Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Điều kiện xác định dưới dấu căn SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tìm điều kiện để mỗi căn thức ở cột bên trái có nghĩa.
8a
a>0
−7a
a<0
Câu 2 (1đ):
.
.
Tìm điều kiện để mỗi căn thức sau có nghĩa:
1) a−9.
Đáp số: a
- ≥
- ≤
- -9
- 9
2) −8−a.
Đáp số: a
- ≤
- ≥
- 8
- -8
Câu 3 (1đ):
Tìm điều kiện để căn thức x25 có nghĩa.
x≤0.
x≥0.
x=0.
x=0.
Câu 4 (1đ):
Tìm điều kiện để căn thức x+85 có nghĩa.
x<−8.
x≤−8.
x>−8.
x≥−8.
Câu 5 (1đ):
Căn thức x2+7−5 có nghĩa khi nào?
x≥7.
x≤7.
Không tồn tại x để căn thức có nghĩa.
Mọi x∈R.
Câu 6 (1đ):
Tìm điều kiện để căn thức −3x+5 có nghĩa.
Đáp số: x .
−35 ≥ −53 ≤ 53 35
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Giá trị của x để biểu thức 11x−5 xác định là
x≤511.
x<511.
x>115.
x≥115.
Câu 8 (1đ):
Biểu thức B xác định khi B 0.
≤<≥>
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Giải phương trình 2x+3=1+2
Đáp số: x= .
Câu 10 (1đ):
Giải phương trình 2x+3=1+2.
Đáp số: x= .
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022